BẢNG KÊ CHẾ ĐỘ - CHÍNH SÁCH

  1. Hồ sơ 601 : Hưởng trợ cấp ốm đau. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.601.doc (41 kB)
  2. Hồ sơ 602 : Hưởng trợ cấp thai sản. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.602.doc (42,5 kB)
  3. Hồ sơ 603 : Hưởng chế độ nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khỏe. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.603.doc (33,5 kB)
  4. Hồ sơ 604 : Giải quyết chế độ Tai nạn lao động - Bệnh nghề nghiệp. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.604.doc (42 kB)
  5. Hồ sơ 606 : Chế độ Hưu trí. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.606.doc (47,5 kB)
  6. Hồ sơ 607 : Chế độ tử tuất. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.607.doc (41,5 kB)
  7. Hồ sơ 608 : Chế độ BHXH 1 lần. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.608.doc (57,5 kB)
  8. Hồ sơ 611 : Hưởng chế độ tử tuất do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.611.doc (51,5 kB)
  9. Hồ sơ 612 : Vừa giải quyết trợ cấp ốm đau vừa bảo lưu sổ.612.doc (45 kB)
  10. Hồ sơ 613 : Vừa giải quyết trợ cấp thai sản vừa bảo lưu sổ BHXH. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.613.doc (44,5 kB)
  11. Hồ sơ 614 : Giải quyết hưu trí và điều chỉnh nhân thân đối với người bảo lưu sổ. Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc.614.doc (41,5 kB)
  12. Hồ sơ 615 : Chế độ hưu trí có đ.chỉnh nhân thân đối với người đang làm việc. Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc.615.doc (39,5 kB)
  13. Hồ sơ 616 : Trang cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt. Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc.616.doc (32 kB)
  14. Hồ sơ 617 : Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp hàng tháng. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.617.doc (35,5 kB)
  15. Hồ sơ 618 : Điều chỉnh trợ cấp BHXH 01 lần theo NĐ 83/CP. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.618.doc (29 kB)
  16. Hồ sơ 619 : Điều chỉnh trợ cấp tuất 01 lần theo NĐ 83/CP. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.619.doc (29 kB)
  17. Hồ sơ 620 : Điều chỉnh lại lương hưu do thay đổi mức đóng BHXH hoặc do được tính thêm thời gian đóng BHXH. Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc.620.doc (32,5 kB)